Kích thước xe nâng 1 - 10 tấn kèm thông số kỹ thuật chi tiết

Kích thước xe nâng là thông số kỹ thuật quan trọng giúp người mua lựa chọn được loại xe phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng. Nội dung bài viết dưới đây của Xe nâng Doosan Việt Nam sẽ chia sẻ chi tiết cho quý bạn đọc về các thông số kích thước xe nâng hàng hiện nay, cũng như các thông số về chiều cao, chiều rộng, chiều dài của xe nâng hàng.

Tại sao bạn cần tìm hiểu về kích thước xe nâng trước khi chọn mua?

Việc tìm hiểu kích thước xe nâng hàng giúp người mua lựa chọn được loại xe phù hợp. Nếu bạn mua một chiếc xe nâng có kích thước lớn hơn lối đi của nhà kho hoặc nhà máy thì có thể gây khó khăn trong việc di chuyển hàng hóa. 

Thông thường, kích thước xe nâng được thể hiện qua 3 thông số đó là chiều dài, chiều rộng và bán kính quay vòng. Bạn nên đo đạc và xác định chính xác kích thước nhà kho trước khi đưa ra quyết định mua để lựa chọn được dòng xe nâng phù hợp nhất. Bên cạnh đó, việc tìm hiểu thông số kỹ thuật xe nâng cũng là cơ sở để lựa chọn loại xe nâng phù hợp với hàng hóa và khả năng kinh tế.

Tại sao bạn cần tìm hiểu về kích thước xe nâng trước khi chọn mua?

Các thông số kích thước xe nâng cơ bản

1. Chiều cao trung bình (Overall height)

Một chiếc xe nâng hàng thông thường có chiều cao được tính từ sàn xe đến điểm cao nhất khi kéo dài cột xe nâng. Người mua nên ưu tiên lựa chọn xe nâng có chiều cao thấp hơn cửa kho, cửa container để không bị va chạm và vướng víu khi di chuyển ra vào. 

  • Chiều rộng của xe nâng: Từ 1125 - 1197mm
  • Chiều cao không bao gồm càng nâng: 2720mm
  • Chiều cao của ghế lái: 1042mm
  • Chiều dài cơ sở: 1625mm

Lưu ý: Một số dòng xe nâng có gắn thêm mui xe nên cần phải kiểm tra và xác định chính xác chiều cao của xe là bao nhiêu.

Chiều cao trung bình (Overall height)

2. Chiều rộng trung bình (Overall width)

Kích thước xe nâng hàng còn được thể hiện thông qua chiều rộng chung bình, đây là chỉ số được tính bằng khoảng cách giữa hai mép ngoài của bánh xe hoặc chiều rộng của toàn bộ lực nâng. Việc chọn sai chiều rộng của xe nâng có thể khiến xe không thể di chuyển xuống lối đi.

Chiều rộng trung bình (Overall width)

3. Chiều dài trung bình (Over length)

Chiều dài trung bình của xe nâng hàng được tính từ khung sau của xe cho đến chíp đầu càng nâng. Thông số này giúp người mua xác định được quãng đường tối thiểu mà xe có thể di chuyển được là bao nhiêu.

Chiều dài trung bình (Over length)

5. Chiều cao tổng thể

Khác với chỉ số chiều cao trung bình, chiều cao tổng thể được tính từ sàn đến điểm cao nhất của xe khi khung nâng được đưa lên độ cao tối đa. Người mua nên lựa chọn xe nâng có mức chiều cao tối đa nhỏ hơn so với chiều cao từ mặt đất lên trần nhà.

5. Chiều cao khung nâng tối đa

Trong các kích thước xe nâng hàng, chiều cao khung nâng tối đa sẽ được tính từ mặt đất cho đến điểm cao nhất khi khung nâng được nâng lên tối đa. Ví dụ, chiều cao khung nâng tối đa là 5 mét, kệ hàng cao 6 mét đồng nghĩa với việc xe nâng này không thể với tới kệ hàng cao nhất.

Chiều cao khung nâng tối đa

6. Bán kính quay vòng

Chỉ số bán kính quay vòng của xe nâng cho biết được góc quay là bao nhiêu để hạn chế va chạm với kệ hàng và các vật thể xung quanh. Xe nâng có công suất và kích thước càng lớn thì bán kính quay vòng sẽ càng lớn. Ngược lại, xe nâng có công suất và kích thước càng nhỏ thì bán kính quay đầu càng nhỏ.

Bán kính quay vòng

Mối liên hệ giữa kích thước xe nâng và thời gian sử dụng kho hàng

Xe nâng hàng được sử dụng chủ yếu trong các kho chứa hàng hóa của các doanh nghiệp. Nếu kho chứa hàng hóa nhỏ, khối lượng mặt hàng ít, thời gian vận hành ngắn hạn thì chúng ta nên lựa chọn các dòng xe nâng tay thủy lực có tải trọng từ 2,5 - 3 tấn. Ngược lại, nếu kho hàng to có khối lượng mặt hàng lớn vận hành dài hạn trong vài năm nên ưu tiên lựa chọn các dòng xe nâng điện ngồi lái, xe nâng dầu ngồi lái để đảm bảo năng suất làm việc hiệu quả nhất.

Như vậy, chúng ta có thể thấy kích thước xe nâng và thời gian sử dụng kho hàng có mối quan hệ mật thiết với nhau, giúp người mua giảm thiểu được chi phí, thời gian, đồng thời nâng cao hiệu suất làm việc một cách tốt nhất.

thông số kích thước xe nâng rất quan trọng

Các thông số kỹ thuật xe nâng cơ bản

Ngoài kích thước xe nâng, để lựa chọn được loại xe nâng tốt người mua cần nắm rõ được các thông số kỹ thuật xe nâng cơ bản sau đây:

  • Tải trọng xe nâng: Mức tải trọng của xe nâng hàng từ 1 tấn cho đến vài chục tấn tùy từng model.
  • Tâm tải trọng: Đây là khoảng cách giữa hàng hóa đến trọng tâm của phương tiện.
  • Chiều cao nâng tự do: Được tính từ mặt đất lên đến điểm cao nhất của càng nâng hàng.
  • Chiều cao nâng: Được tính từ mặt đất và mép trên của càng nâng.
  • Kiểu lái: Xe nâng đứng lái, ngồi lái hay xe nâng tay.
  • Bán kính quay vòng: Giúp người lái xe quan sát đường đi và hàng hóa đang di chuyển một cách dễ dàng.
  • Khoảng sáng gầm xe: Độ cao từ mặt đất đến càng đáp.
  • Chiều cao giá đỡ: Nếu bạn chở hàng thùng hoặc hàng rời rạc thì nên chú ý đến thông số này.
  • Độ mở càng: Khoảng cách tối đa và tối thiểu giữa hai càng nâng
  • Hệ thống nâng tự động khóa: Xe tự đống khóa chuyển động khi người lái rời khỏi vị trí.
  • Khả năng leo dốc: Xác định xem xe có thể leo dốc bao nhiêu độ khi có hoặc không có càng nâng.
  • Tốc độ di chuyển: Hiển thị tốc độ di chuyển của xe khi không nâng và nâng.
Kích thước xe nâng tay

Kích thước xe nâng tay

Kích thước xe nâng hàng Doosan tiêu biểu

1. Kích thước xe nâng dầu 3 tấn Doosan D30S-7

  • Tải trọng xe: 3000kg
  • Tâm nâng: 500mm
  • Chiều dài xe (tính đến mặt fork): 2700mm
  • Chiều rộng xe: 1197mm
  • Chiều cao xe: 2183mm
  • Bán kính quay nhỏ nhất: 2365mm
  • Vận tốc di chuyển (có tải): 20km/h
  • Tốc độ nâng hạ (có tải): 510mm/s
  • Khoảng cách giữa hai trục: 1700mm
  • Models động cơ: Doosan G2 2.4L (D24A) 
  • Công suất định mức: 45.6/2200kW/rpm
  • Mô men lớn nhất: 262/1600N-m/rpm
  • Dung tích buồng đốt: 2392cc

 

Kích thước xe nâng 3 tấn

2. Kích thước xe nâng điện 2 tấn Doosan B20S-7

  • Tải trọng xe: 2000kg
  • Tâm nâng: 500mm
  • Chiều dài tính tới càng nâng: 2196mm
  • Chiều rộng xe: 1200mm
  • Chiều cao xe: 2220mm
  • Bán kính quay nhỏ nhất: 2040mm
  • Vận tốc di chuyển (có tải): 18km/h
  • Tốc độ nâng hạ (có tải): 440mm/s
  • Khoảng cách giữa hai trục: 1400mm
  • Điện áp ắc quy: 48V

3. Kích thước xe nâng dầu 2.5 tấn Doosan D25S-7

  • Tải trọng xe: 2500kg
  • Tâm nâng: 500mm
  • Chiều dài xe (tính đến mặt fork): 2595mm
  • Chiều rộng xe: 1170mm
  • Chiều cao xe: 2183mm
  • Bán kính quay nhỏ nhất: 2265mm
  • Vận tốc di chuyển (có tải): 21 km/h
  • Tốc độ nâng hạ (có tải): 520 mm/s
  • Khoảng cách giữa hai trục: 1625mm
  • Models động cơ: Doosan G2 2.4L (D24A)
  • Công suất định mức: 45.6/2200 kW/rpm
  • Mô men lớn nhất: 262/1600 N-m/rpm
  • Dung tích buồng đốt: 2392 cc

Kích thước xe nâng 2.5 tấn

4. Kích thước xe nâng 5 tấn Doosan D50SC-7

  • Tải trọng xe: 5000kg
  • Tâm nâng: 600mm
  • Chiều dài xe (tính đến mặt fork): 3279mm
  • Chiều rộng xe: 1451mm
  • Chiều cao xe: 2230mm
  • Bán kính quay nhỏ nhất: 2877mm
  • Vận tốc di chuyển (có tải): 27 km/h
  • Tốc độ nâng hạ (có tải): 540 mm/s
  • Khoảng cách giữa hai trục: 2014mm
  • Models động cơ: Doosan D34NAP
  • Công suất định mức: 55(73.7) / 2450 kW/rpm
  • Mô men lớn nhất: 33.1(325) / 1600 N-m/rpm
  • Dung tích buồng đốt: 3409 cc
Kích thước xe nâng 5 tấn

Kích thước xe nâng 5 tấn (tham khảo)

Kích thước xe nâng 10 tấn

Kích thước xe nâng 10 tấn (tham khảo)

 

Những câu hỏi thường gặp về kích thước xe nâng hàng (FAQ)

1. Cách kiểm tra, bảo trì xe nâng định kỳ thế nào?

Tất cả các bộ phận của xe nâng hàng đều cần được kiểm tra định kỳ hàng ngày, hàng tuần hay hàng tháng. Việc này sẽ giúp phát hiện sớm các vấn đề có thể gây ảnh hưởng đến xe nâng cũng như gây nguy hiểm cho người vận hành. Các bộ phận nên thực hiện bảo dưỡng hàng ngày như:

  • Dầu động cơ
  • Bộ tản nhiệt
  • Lốp xe nâng
  • Hệ thống điều khiển
  • Đồng hồ báo nhiên liệu dầu

>>> Quy trình bảo dưỡng xe nâng dầu, xe nâng điện theo chuẩn 2023

Cách kiểm tra, bảo trì xe nâng định kỳ thế nào

2. Tốc độ xe nâng trong nhà xưởng là bao nhiêu?

Giới hạn tốc độ cho xe nâng hàng theo thông tư số 51/2015/TT-BLĐTBXH là:

  • Xe nâng đứng điều khiển, xe nâng ngồi điều khiển,… vận tốc di chuyển không quá 16km/h.
  • Xe nâng có người điều khiển đi bộ lái không được di chuyển với vận tốc 0.5km/h và gia tốc 0.5m/s2.

Nếu bạn đang muốn biết chi tiết về kích thước xe nâng hàng Doosan hãy liên hệ ngay số HOTLINE 1900 55 88 77 để được tư vấn và hỗ trợ trực tiếp. Đây là dòng xe đang được nhiều doanh nghiệp Việt Nam lựa chọn, phục vụ công tác quản lý kho bãi và sản xuất hàng hóa một cách hiệu quả.

>>> Trọng lượng xe nâng là bao nhiêu? Chi tiết thông số xe nâng Doosan

Tìm kiếm liên quan:

  • Kích thước xe nâng điện 1.5 tấn
  • Thông số kỹ thuật xe nâng 3 tấn
  • Kích thước xe nâng 2.5 tấn
  • Kích thước xe nâng 1 tấn

Được viết bởi

anh-nguyen-my-nguyen
Nguyễn Mỹ Nguyên
Trưởng nhóm Dịch vụ Kỹ thuật Doosan

Với hơn 7 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kỹ thuật xe nâng cùng 5 năm gắn bó với Xe nâng Doosan Việt Nam chắc chắn sẽ là nền tảng để anh Nguyên chia sẻ những kiến thức, kinh nghiệm và tin tức về hoạt động sửa chữa, bảo dưỡng xe nâng cũng như thiết bị máy móc, máy công trình khác.

Đánh giá & nhân xét

(0) đánh giá
  • 0%
  • 0%
  • 0%
  • 0%
  • 0%

Đánh giá*

Vui lòng đánh giá sao!

Số điện thoại không đúng định dạng!

Số điện thoại là bắt buộc!

Họ và tên là bắt buộc!

Nội dung là bắt buộc!

Nhận xét

Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

default

Thông tin bình luận

Liên hệ với chúng tôi

Nhận báo giá xe nâng sau 05 phút


Họ và Tên là bắt buộc!


Số điện thoại là bắt buộc!

Số điện thoại không đúng định dạng!


Nội dung là bắt buộc!


Email là bắt buộc!


* Quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới
Holtine: 1900558877 để được giải đáp thắc mắc nhanh nhất