Container được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực kho bãi, logistic, vận chuyển hàng hóa tại Việt Nam. Vậy Container là gì? Kích thước container 10, 20, 40, 45 feet chuẩn nhất hiện nay là bao nhiêu? Câu trả lời sẽ được bật mí trong bài viết dưới đây của Xe nâng Doosan Việt Nam.
Mục lục
- Container là gì? Những điểm lưu ý về kích thước container
- Kích thước container phổ biến nhất
- Kích thước container chi tiết từng loại
- 1. Kích thước container 10 feet
- 2. Kích thước Container 20 feet thường - khô
- 3. Kích thước Cont 40 feet thường - cao
- 4. Kích thước container hở mái
- 5. Kích thước Cont 20, 40 feet lạnh
- 6. Kích thước thùng Container Flat Rack 20’ và 40’
- 7. Kích thước Container 20 feet cao
- 8. Kích thước container bồn
- 9. Kích thước container 45 feet
- 10. Kích thước container 48 feet
- 11. Kích thước container 50 feet
- 12. Kích thước container 60 feet
- Tiêu chuẩn về kích thước và tải trọng của container
- Những vấn đề có thể gặp khi tìm mua container
- Những câu hỏi thường gặp (FAQ) về kích thước container
Container là gì? Những điểm lưu ý về kích thước container
Container được viết tắt là cont, đây là một thùng thép dạng hộp chữ nhật, rỗng bên trong và có cửa đóng kín. Đây là một phương tiện chuyên dùng để chứa đa dạng các loại hàng hóa từ khô cho đến lạnh. Ngày nay, những chiếc Container xuất hiện mọi lúc mọi nơi và có mặt ở hầu hết các chuyến chở hàng trên đường biển.
Về kích thước container, chúng ta sẽ sử dụng đơn vị feet và in là đơn vị đo. Để dễ hình dung hơn, bán có thể xem 1 feet tương ứng với chiều dài của một bàn chân, 1 in tương ứng với chiều dài của một đốt ngón tay. Nếu quy đổi ra đơn vị mét thì 1 feet = 0.3048 mét và 1 in = 0.0254 mét.
Bên cạnh đó, chúng ta cũng cần nắm được một số khái niệm khác của kích thước thùng container:
- Kích thước phù bì là độ dày của vỏ và kích thước tổng thể của một container.
- Kích thước lọt thùng là độ rộng phía bên trong của cont, xác định được sức chứa hàng hóa.
- Thể tích cont hay dung tích cho biết số lượng hàng hóa có thể chứa là bao nhiêu.
- Tổng tải trọng chính là khối lượng của cont rỗng và khối lượng hàng hóa.
- Tải trọng ròng là khối lượng hàng hóa mà container chứa được.
- Độ mở cửa được hiểu là kích thước của cửa container.
Kích thước container phổ biến nhất
Tại Việt Nam, container 20, 40 feet được sử dụng phổ biến với 3 kích thước:
- Container 20 feet DC: Chiều dài 6m, chiều rộng 2,4 mét, chiều cao 2,6 mét
- Container 40 feet DC: Chiều dài 12m, chiều rộng 2,4 nét, chiều cao 2,9 mét
- Container 40 feet HC: Chiều dài 12 mét, chiều rộng 2,4 mét, chiều cao 2,9 mét
Bảng kích thước chi tiết của 3 loại container này:
Loại Container |
Chiều dài (m) |
Chiều rộng (m) |
Chiều cao (m) |
Thể tích (m3) |
Container 20 feet |
5.898 |
2.352 |
2.395 |
33.2 m3 |
Container 20 feet lạnh |
5.485 |
2.286 |
2.265 |
28.4 m3 |
Container 40 feet thường |
12.032 |
2.35 |
2.392 |
67.6 m3 |
Container 40 feet cao |
12.023 |
2.352 |
2.698 |
76.3 m3 |
Container 40 feet lạnh |
11.572 |
2.296 |
2.521 |
67.0 m3 |
Kích thước container chi tiết từng loại
1. Kích thước container 10 feet
Đây là loại container có kích thước nhỏ nhất nhưng cũng được ứng dụng khá rộng rãi trong lưu trữ và vận chuyển hàng hoá. Container 10 feet có kích thước chi tiết như sau:
- Kích thước bên ngoài: Chiều dài 2.991 mét; chiều rộng 2.438 mét; chiều cao 2.591 mét
- Kích thước bên trong: Chiều dài 2.828 mét; chiều rộng 2.350 mét; chiều cao 2.381 mét
Kích thước cửa container 10 feet là: Chiều rộng 2.336 mét; chiều cao 2.291 mét với tổng thể tích là 16.3 mét khối. Với kích thước này, container 10 feet có thẻ chứa được gần 9 tấn hàng hoá.
2. Kích thước Container 20 feet thường - khô
Kích thước Container 20 feet có khả năng chở tối đa 28280 kg hàng hóa tuy nhiên ở Việt Nam chỉ cho phép chở hàng hóa có tải trọng khoảng 20 tấn. Loại xe này chuyên dùng để đóng các loại hàng hóa nặng, kích thước vừa phải, không yêu cầu về nhiệt độ, ví dụ như gạo, vật liệu xây dựng, các nguyên liệu khô.
Bảng kích thước cont 2 feet thường - khô:
Kích thước Container 20 feet (20’DC) |
Hệ mét (m) |
Hệ Anh (feet) |
Chiều dài bên trong |
5.89 m |
19’4″ |
Chiều rộng bên trong |
2.33 m |
7’8″ |
Chiều cao bên trong |
2.38 m |
7’10” |
Chiều rộng cửa |
2.33 m |
7’8″ |
Chiều cao cửa |
2.28 m |
7’6″ |
Sức chứa |
33.18 m³ |
1,172 ft³ |
trọng lượng bì |
2,229 kg |
4,916 lb |
khối Hàng |
21,727 kg |
47,999 lb |
Trọng lượng thô |
23,956 kg |
52,915 lb |
3. Kích thước Cont 40 feet thường - cao
Container 40 feet có kích thước hơn 67,634 mét khối, nó có thể chứa được nhiều loại mặt hàng hóa và trở thành cont thông dụng nhất hiện nay. Kích thước của loại cont này cao hơn so với loại khác, chứa được nhiều hàng hóa, đặc biệt giá cước phí tài và phí THC của chúng cực kỳ hợp lý.
Bảng kích thước cont feet thường - cao:
Kích thước |
Container 40 feet thường |
Container 40 feet cao |
||
Hệ Anh (feet) |
Hệ mét (m) |
Hệ Anh (feet) |
Hệ mét (m) |
|
Chiều dài bên trong |
39’5″ |
12.01 m |
39’5″ |
12.01 m |
Chiều rộng bên trong |
7’8″ |
2.33 m |
7’8″ |
2.33 m |
Chiều cao bên trong |
7’10” |
2.38 m |
8’10’ |
2.69 m |
Chiều rộng cửa |
7’8″ |
2.33 m |
7’8″ |
2.33 m |
Chiều cao cửa |
7’6″ |
2.28 m |
8’5″ |
2.56 m |
Sức chứa |
2,390 ft³ |
67.67 m³ |
2,694 ft³ |
76.28 m³ |
trọng lượng bì |
8,160 lb |
3,701 kg |
8,750 lb |
3,968 kg |
khối Hàng |
59,040 lb |
26,780 kg |
58,450 lb |
26,512 kg |
Trọng lượng thô |
67,200 lb |
30,481 kg |
67,200 lb |
30,480 kg |
4. Kích thước container hở mái
Đây là loại container không có nóc mà được che chắn bởi một tấm bạt. Kích thước của loại xe này rộng rĩa, giúp cont có thể chứa được các kiện hàng lớn và cồng kềnh.
Bảng kích thước thùng container hở mái:
Kích thước |
Container 20′ OT |
Container 40′ OT |
||
Hệ Anh (feet) |
Hệ mét (m) |
Hệ Anh (feet) |
Hệ mét (m) |
|
Chiều dài bên trong |
19’4″ |
5.89 m |
39’5″ |
12.01 m |
Chiều rộng bên trong |
7’7″ |
2.31 m |
7’8″ |
2.33 m |
Chiều cao bên trong |
7’8″ |
2.33 m |
7’8″ |
2.33 m |
Chiều rộng cửa |
7’6″ |
2.28 m |
7’8″ |
2.33 m |
Chiều cao cửa |
7’2″ |
2.18 m |
7’5″ |
2.26 m |
Sức chứa |
1,136 ft³ |
32.16 m³ |
2,350 ft³ |
66.54 m³ |
Trọng lượng bì |
5,280 lb |
2,394 kg |
8,490 lb |
3,850 kg |
khối Hàng |
47,620 lb |
21,600 kg |
58,710 lb |
26,630 kg |
Trọng lượng thô |
52,900 lb |
23,994 kg |
67,200 lb |
30,480 kg |
5. Kích thước Cont 20, 40 feet lạnh
Container lạnh thường được sử dụng để chở các loại hàng hóa yêu cầu về nhiệt độ thấp như hải sản, thức ăn tươi sống, hoa qua… Để đảm bảo giữ được độ lạnh lâu dài, các loại cont được trang bị thêm lớp giữ nhiệt dày bên trong. Chính vì thế mà kích thước lọt lòng của nó thường nhỏ hơn loại khác.
Bảng kích thước container lạnh:
Kích thước |
Container 20′ lạnh |
Container 40′ lạnh |
||
Hệ Anh (feet) |
Hệ mét (m) |
Hệ Anh (feet) |
Hệ mét (m) |
|
Chiều dài bên trong |
17’8″ |
5.38 m |
37’8″ |
11.48 m |
Chiều rộng bên trong |
7’5″ |
2.26 m |
7’5″ |
2.26 m |
Chiều cao bên trong |
7’5″ |
2.26 m |
7’2″ |
2.18 m |
Chiều rộng cửa |
7’5″ |
2.26 m |
7’5″ |
2.26 m |
Chiều cao cửa |
7’3″ |
2.20 m |
7’0″ |
2.13 m |
Sức chứa |
1,000 ft³ |
28.31 m³ |
2,040 ft³ |
57.76 m³ |
Trọng lượng bì |
7,040 lb |
3,193 kg |
10,780 lb |
4,889 kg |
Khối Hàng |
45,760 lb |
20,756 kg |
56,276 lb |
25,526 kg |
Trọng lượng thô |
52800 lb |
23949 kg |
67056 lb |
30,415 kg |
6. Kích thước thùng Container Flat Rack 20’ và 40’
Những dòng cont này được thiết kế tương tự như một cont loại thường, chuyên dùng để chở các hàng hóa có kích thước cồng kềnh, quá tải bởi vì chúng có thiết kế không có vách và không có mái. Các mặt hàng phổ biến bao gồm máy móc, thiết bị, vật liệu xây dựng.
Bảng kích thước Cont Flat Rack:
Kích thước |
Container 20′ (FR) |
Container 40′ (FR) |
||
Hệ Anh (feet) |
Hệ mét (m) |
Hệ Anh (feet) |
Hệ mét (m) |
|
Chiều dài bên trong |
18’5″ |
5.61 m |
39’7″ |
12.06 m |
Chiều rộng bên trong |
7’3″ |
2.20 m |
6’10” |
2.08 m |
Chiều cao bên trong |
7’4″ |
2.23 m |
6’5″ |
1.95 m |
Trọng lượng bì |
5,578 lb |
2,530 kg |
12,081 lb |
5,479 kg |
Khối Hàng |
47,333 lb |
21,469 kg |
85,800 lb |
38,918 kg |
Trọng lượng thô |
52,911 lb |
23,999 kg |
97,881 lb |
44,460 kg |
7. Kích thước Container 20 feet cao
Loại cont này thường được sử dụng phổ biến tại các nước Châu Âu, hiếm khi thấy xuất hiện tại Việt Nam. Dưới đây là thông số, kích thước của dòng cont này:
- Kích thước bên ngoài: Rộng 2,440 mm; Cao 2,895 mm; Dài 6,060 mm
- Kích thước bên trong: Rộng 2,352 mm; Cao 2,698 mm; Dài 5,898 mm
- Kích thước cửa: Rộng 2340mm; Cao 2,585 mm
- Khối lượng: 37.4 cu m
- Trọng lượng vỏ: 2,340 kg
- Trọng lượng hàng tối đa: 28,140 kg
- Trọng lưới tối đa cả vỏ: 30,480 kg
8. Kích thước container bồn
Container bồn chuyên dùng để trở các loại mặt hàng hóa chuyên biệt như rượu, hóa chất, thực phẩm với đa dạng các thể tích 21.000 lít, 24.000 lít … 26.000 lít. Đa số các loại container bồn đều có kích thước tương đối giống với loại container 20 feet.
- Kích thước bên ngoài: Chiều rộng 2,440 mm; chiều cao 2,590 mm, chiều dài 6,060 mm
- Khối lượng: 21,000 liters
- Trọng lượng vỏ container: 3,070 kg
- Trọng lượng hàng tối đa: 27,410 kg
- Trọng lượng tối đa cả vỏ: 30,480 kg
9. Kích thước container 45 feet
Thùng container có kích thước 45 feet có khả năng chở nhiều mặt hàng khác nhau. Nhìn tổng thể thì nó tương tự với loại 40 feet. Tuy nhiên, loại container này cũng không được sử dụng phổ biến tại Việt Nam.
- Kích thước bên ngoài: Chiều dài 13,716 mét; chiều rộng 2,500 mét; chiều cao 2,896 mét.
- Kích thước lọt lòng: Chiều dài 13,556 mét; chiều rộng 2,438 mét; chiều cao 2,695 mét.
- Cửa cont 45: Chiều rộng 2,416 mét; chiều cao 2,585 mét
- Trọng lượng: cont 4,800 kg; hàng 25,680 kg, tối đa là 30, 480 kg.
10. Kích thước container 48 feet
Điểm đặc biệt của container 48 feet là chúng có khả năng cách nhiệt rất tốt nên người sử dụng hoàn toàn yên tâm về chất lượng hàng quá được bảo quản lạnh bên trong. Chúng có thể chứa tối đa 26 - 28 tấn hàng nhờ thể tích 67 - 89 mét khối (tuỳ thuộc container khô hay lạnh)
- Container 48 feet khô có kích thước là: Chiều dài 12,2 mét; chiều rộng 2.44 mét; chiều cao 2,59 mét.
- Container 48 feet lạnh có kích thước là: Chiều dài 14,63 mét; chiều rộng 2.44 mét; chiều cao 2,896 mét
11. Kích thước container 50 feet
Loại container này rất ít được sử dụng tại Việt Nam nên bạn cũng khó mà bắt gặp. Đây thực chất là việc nối dài thêm từ container 40 feet và chúng có kích thước như sau: Chiều dài 15,04 mét; chiều rộng 2.348 mét; chiều cao 2,69 mét.
12. Kích thước container 60 feet
Đây là loại container có kích thước lớn nhất được sử dụng hiện nay. Loại này sẽ chỉ được sản xuất theo đơn đặt hàng từ khách hàng mà không có sẵn. Xe container thông thường cũng không thể vận chuyển được loại cont 60 feet này mà cần nhờ đến xe chuyên dụng bởi kích thước “khổng lồ” của chúng. Kích thước chi tiết container 60 feet: Chiều dài 18,3 mét; chiều rộng 2.4 mét.
Tiêu chuẩn về kích thước và tải trọng của container
Tất cả các số hiệu ghi trên container đều phải đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn chung ISO.
- Chiều rộng tiêu chuẩn khoảng 2,438 mm
- Chiều cao của container thường là khoảng 2,590 mm, chiều cao container cao khoảng 2,895 mm.
- Tải trọng container tại Việt Nam quy định không vượt quá 20,32 tấn.
Video chi tiết về thông số kỹ thuật của container
Những vấn đề có thể gặp khi tìm mua container
Trong quá trình mua cont, ngoài việc quan tâm đến kích thước container, người mua thường gặp phải các vấn đề sau đây:
- Nhà bán không có chính sách bảo hành cho khách hàng khi mua container
- Mua phải các thùng container có kích thước không phù hợp về kích thước, khối lượng hàng hóa.
- Mua nhầm các thùng container được sản xuất từ các nguyên liệu đểu, không rõ nguồn gốc xuất xứ.
- Container không được giao hàng tận nơi, mất thêm chi phí vận chuyển
Do đó, để đảm bảo mua được sản phẩm uy tín hãy lựa chọn những tập đoàn, công ty phân phối container chính hãng. Đảm bảo đã kiểm tra đầy đủ kích thước container trước khi mua sản phẩm.
Những câu hỏi thường gặp (FAQ) về kích thước container
- Container bao nhiêu feet: Một số loại container được sử dụng phổ biến như loại 10 feet, 20 feet, 40 feet, 45 feet.
- Container 20 feet chở được bao nhiêu tấn hàng: tùy vào từng loại cont mà khối lượng hàng hóa chứa được cũng sẽ khác nhau. Ví dụ: Container cao chở được 28 tấn hàng, thể tích hàng là 37m³ Container Foot Flat Rack chở được 31 tấn hàng với thể tích hàng là 32m³ Container cách nhiệt chở được 17 tấn hàng với thể tích hàng là 26m³, Container bồn chở được 27 tấn hàng với thể tích hàng là 21000 lít.
Như vậy bài viết vừa rồi đã chia sẻ chi tiết về kích thước container cũng như các loại cont phổ biến hiện nay. Nó đóng vai trò quan trọng và không thể thiếu trong việc vận chuyển hàng hóa từ nước này qua nước khác bằng đường thủy. Có thể nói, container cực kỳ quan trọng trong công nghiệp, nông nghiệp và trong đời sống.
>>> Xem thêm:
- Quy trình công nghệ xếp dỡ hàng container với xe nâng
- Xe nâng chui container 1 - 5 tấn Doosan mới 100%, giá tốt nhất
Xe nâng Reach Stacker là gì? Ứng dụng của Reach Stacker trong bốc dỡ, sắp xếp container
Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!