Kích thước container 10 feet, 20 feet, 40 feet, 45 feet, 60 feet chi tiết nhất

Container được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực kho bãi, logistic, vận chuyển hàng hóa tại Việt Nam. Vậy Container là gì? Kích thước container 10, 20, 40, 45 feet chuẩn nhất hiện nay là bao nhiêu? Câu trả lời sẽ được bật mí trong bài viết dưới đây của Xe nâng Doosan Việt Nam.

Container là gì? Những điểm lưu ý về kích thước container

Container được viết tắt là cont, đây là một thùng thép dạng hộp chữ nhật, rỗng bên trong và có cửa đóng kín. Đây là một phương tiện chuyên dùng để chứa đa dạng các loại hàng hóa từ khô cho đến lạnh. Ngày nay, những chiếc Container xuất hiện mọi lúc mọi nơi và có mặt ở hầu hết các chuyến chở hàng trên đường biển.

Về kích thước container, chúng ta sẽ sử dụng đơn vị feet và in là đơn vị đo. Để dễ hình dung hơn, bán có thể xem 1 feet tương ứng với chiều dài của một bàn chân, 1 in tương ứng với chiều dài của một đốt ngón tay. Nếu quy đổi ra đơn vị mét thì 1 feet = 0.3048 mét và 1 in = 0.0254 mét.

Bên cạnh đó, chúng ta cũng cần nắm được một số khái niệm khác của kích thước thùng container:

  • Kích thước phù bì là độ dày của vỏ và kích thước tổng thể của một container.
  • Kích thước lọt thùng là độ rộng phía bên trong của cont, xác định được sức chứa hàng hóa.
  • Thể tích cont hay dung tích cho biết số lượng hàng hóa có thể chứa là bao nhiêu.
  • Tổng tải trọng chính là khối lượng của cont rỗng và khối lượng hàng hóa.
  • Tải trọng ròng là khối lượng hàng hóa mà container chứa được.
  • Độ mở cửa được hiểu là kích thước của cửa container.
Container là gì? Những điểm lưu ý về kích thước container

Kích thước container phổ biến nhất

Tại Việt Nam, container 20, 40 feet được sử dụng phổ biến với 3 kích thước:

  • Container 20 feet DC: Chiều dài 6m, chiều rộng 2,4 mét, chiều cao 2,6 mét
  • Container 40 feet DC: Chiều dài 12m, chiều rộng 2,4 nét, chiều cao 2,9 mét 
  • Container 40 feet HC: Chiều dài 12 mét, chiều rộng 2,4 mét, chiều cao 2,9 mét

Bảng kích thước chi tiết của 3 loại container này:

Loại Container

Chiều dài (m)

Chiều rộng (m)

Chiều cao (m)

Thể tích (m3)

Container 20 feet

5.898

2.352

2.395

33.2 m3

Container 20 feet lạnh

5.485

2.286

2.265

28.4 m3

Container 40 feet thường

12.032

2.35

2.392

67.6 m3

Container 40 feet cao

12.023

2.352

2.698

76.3 m3

Container 40 feet lạnh

11.572

2.296

2.521

67.0 m3

Kích thước container phổ biến nhất
>>> Xem ngay: Cấu tạo container 20 - 40 feet loại cont bồn, cont lạnh và cont khô

Kích thước container chi tiết từng loại

1. Kích thước container 10 feet

Đây là loại container có kích thước nhỏ nhất nhưng cũng được ứng dụng khá rộng rãi trong lưu trữ và vận chuyển hàng hoá. Container 10 feet có kích thước chi tiết như sau:

  • Kích thước bên ngoài: Chiều dài 2.991 mét; chiều rộng 2.438 mét; chiều cao 2.591 mét
  • Kích thước bên trong: Chiều dài 2.828 mét; chiều rộng 2.350 mét; chiều cao 2.381 mét

Kích thước cửa container 10 feet là: Chiều rộng 2.336 mét; chiều cao 2.291 mét với tổng thể tích là 16.3 mét khối. Với kích thước này, container 10 feet có thẻ chứa được gần 9 tấn hàng hoá.

Kích thước container 10 feet

2. Kích thước Container 20 feet thường - khô

Kích thước Container 20 feet có khả năng chở tối đa 28280 kg hàng hóa tuy nhiên ở Việt Nam chỉ cho phép chở hàng hóa có tải trọng khoảng 20 tấn. Loại xe này chuyên dùng để đóng các loại hàng hóa nặng, kích thước vừa phải, không yêu cầu về nhiệt độ, ví dụ như gạo, vật liệu xây dựng, các nguyên liệu khô.

Bảng kích thước cont 2 feet thường - khô:

Kích thước Container 20 feet (20’DC)

Hệ mét (m)

Hệ Anh (feet)

Chiều dài bên trong

5.89 m

19’4″

Chiều rộng bên trong

2.33 m

7’8″

Chiều cao bên trong

2.38 m

7’10”

Chiều rộng cửa

2.33 m

7’8″

Chiều cao cửa

2.28 m

7’6″

Sức chứa

33.18 m³

1,172 ft³

trọng lượng bì

2,229 kg

4,916 lb

khối Hàng

21,727 kg

47,999 lb

Trọng lượng thô

23,956 kg

52,915 lb

Kích thước Container 20 feet thường - khô

3. Kích thước Cont 40 feet thường - cao

Container 40 feet có kích thước hơn 67,634 mét khối, nó có thể chứa được nhiều loại mặt hàng hóa và trở thành cont thông dụng nhất hiện nay. Kích thước của loại cont này cao hơn so với loại khác, chứa được nhiều hàng hóa, đặc biệt giá cước phí tài và phí THC của chúng cực kỳ hợp lý.

Bảng kích thước cont feet thường - cao:

Kích thước

Container 40 feet thường

Container 40 feet cao

Hệ Anh (feet)

Hệ mét (m)

Hệ Anh (feet)

Hệ mét (m)

Chiều dài bên trong

39’5″

12.01 m

39’5″

12.01 m

Chiều rộng bên trong

7’8″

2.33 m

7’8″

2.33 m

Chiều cao bên trong

7’10”

2.38 m

8’10’

2.69 m

Chiều rộng cửa

7’8″

2.33 m

7’8″

2.33 m

Chiều cao cửa

7’6″

2.28 m

8’5″

2.56 m

Sức chứa

2,390 ft³

67.67 m³

2,694 ft³

76.28 m³

trọng lượng bì

8,160 lb

3,701 kg

8,750 lb

3,968 kg

khối Hàng

59,040 lb

26,780 kg

58,450 lb

26,512 kg

Trọng lượng thô

67,200 lb

30,481 kg

67,200 lb

30,480 kg

Kích thước container 40 feet

4. Kích thước container hở mái 

Đây là loại container không có nóc mà được che chắn bởi một tấm bạt. Kích thước của loại xe này rộng rĩa, giúp cont có thể chứa được các kiện hàng lớn và cồng kềnh. 

Bảng kích thước thùng container hở mái:

Kích thước

Container 20′ OT

Container 40′ OT

Hệ Anh (feet)

Hệ mét (m)

Hệ Anh (feet)

Hệ mét (m)

Chiều dài bên trong

19’4″

5.89 m

39’5″

12.01 m

Chiều rộng bên trong

7’7″

2.31 m

7’8″

2.33 m

Chiều cao bên trong

7’8″

2.33 m

7’8″

2.33 m

Chiều rộng cửa

7’6″

2.28 m

7’8″

2.33 m

Chiều cao cửa

7’2″

2.18 m

7’5″

2.26 m

Sức chứa

1,136 ft³

32.16 m³

2,350 ft³

66.54 m³

Trọng lượng bì

5,280 lb

2,394 kg

8,490 lb

3,850 kg

khối Hàng

47,620 lb

21,600 kg

58,710 lb

26,630 kg

Trọng lượng thô

52,900 lb

23,994 kg

67,200 lb

30,480 kg

Kích thước container hở mái 

5. Kích thước Cont 20, 40 feet lạnh 

Container lạnh thường được sử dụng để chở các loại hàng hóa yêu cầu về nhiệt độ thấp như hải sản, thức ăn tươi sống, hoa qua… Để đảm bảo giữ được độ lạnh lâu dài, các loại cont được trang bị thêm lớp giữ nhiệt dày bên trong. Chính vì thế mà kích thước lọt lòng của nó thường nhỏ hơn loại khác. 

Bảng kích thước container lạnh:

Kích thước

Container 20′ lạnh

Container 40′ lạnh

Hệ Anh (feet)

Hệ mét (m)

Hệ Anh (feet)

Hệ mét (m)

Chiều dài bên trong

17’8″

5.38 m

37’8″

11.48 m

Chiều rộng bên trong

7’5″

2.26 m

7’5″

2.26 m

Chiều cao bên trong

7’5″

2.26 m

7’2″

2.18 m

Chiều rộng cửa

7’5″

2.26 m

7’5″

2.26 m

Chiều cao cửa

7’3″

2.20 m

7’0″

2.13 m

Sức chứa

1,000 ft³

28.31 m³

2,040 ft³

57.76 m³

Trọng lượng bì

7,040 lb

3,193 kg

10,780 lb

4,889 kg

Khối Hàng

45,760 lb

20,756 kg

56,276 lb

25,526 kg

Trọng lượng thô

52800 lb

23949 kg

67056 lb

30,415 kg

kích thước container 40 feet lạnh

6. Kích thước thùng Container Flat Rack 20’ và 40’

Những dòng cont này được thiết kế tương tự như một cont loại thường, chuyên dùng để chở các hàng hóa có kích thước cồng kềnh, quá tải bởi vì chúng có thiết kế không có vách và không có mái. Các mặt hàng phổ biến bao gồm máy móc, thiết bị, vật liệu xây dựng. 

Bảng kích thước Cont Flat Rack:

Kích thước

Container 20′ (FR)

Container 40′ (FR)

Hệ Anh (feet)

Hệ mét (m)

Hệ Anh (feet)

Hệ mét (m)

Chiều dài bên trong

18’5″

5.61 m

39’7″

12.06 m

Chiều rộng bên trong

7’3″

2.20 m

6’10”

2.08 m

Chiều cao bên trong

7’4″

2.23 m

6’5″

1.95 m

Trọng lượng bì

5,578 lb

2,530 kg

12,081 lb

5,479 kg

Khối Hàng

47,333 lb

21,469 kg

85,800 lb

38,918 kg

Trọng lượng thô

52,911 lb

23,999 kg

97,881 lb

44,460 kg

Kích thước thùng Container Flat Rack 20’ và 40’

7. Kích thước Container 20 feet cao 

Loại cont này thường được sử dụng phổ biến tại các nước Châu Âu, hiếm khi thấy xuất hiện tại Việt Nam. Dưới đây là thông số, kích thước của dòng cont này:

  • Kích thước bên ngoài: Rộng 2,440 mm; Cao 2,895 mm; Dài 6,060 mm
  • Kích thước bên trong: Rộng 2,352 mm; Cao 2,698 mm; Dài 5,898 mm
  • Kích thước cửa: Rộng 2340mm; Cao 2,585 mm
  • Khối lượng: 37.4 cu m
  • Trọng lượng vỏ: 2,340 kg
  • Trọng lượng hàng tối đa: 28,140 kg
  • Trọng lưới tối đa cả vỏ: 30,480 kg
Kích thước Container 20 feet cao 

8. Kích thước container bồn

Container bồn chuyên dùng để trở các loại mặt hàng hóa chuyên biệt như rượu, hóa chất, thực phẩm với đa dạng các thể tích 21.000 lít, 24.000 lít … 26.000 lít. Đa số các loại container bồn đều có kích thước tương đối giống với loại container 20 feet.

  • Kích thước bên ngoài: Chiều rộng 2,440 mm; chiều cao 2,590 mm, chiều dài 6,060 mm
  • Khối lượng: 21,000 liters
  • Trọng lượng vỏ container: 3,070 kg
  • Trọng lượng hàng tối đa: 27,410 kg
  • Trọng lượng tối đa cả vỏ: 30,480 kg
Kích thước container bồn

9. Kích thước container 45 feet

Thùng container có kích thước 45 feet có khả năng chở nhiều mặt hàng khác nhau. Nhìn tổng thể thì nó tương tự với loại 40 feet. Tuy nhiên, loại container này cũng không được sử dụng phổ biến tại Việt Nam. 

  • Kích thước bên ngoài: Chiều dài 13,716 mét; chiều rộng 2,500 mét; chiều cao 2,896 mét. 
  • Kích thước lọt lòng: Chiều dài 13,556 mét; chiều rộng 2,438 mét; chiều cao 2,695 mét.
  • Cửa cont 45: Chiều rộng 2,416 mét; chiều cao 2,585 mét
  • Trọng lượng: cont  4,800 kg; hàng 25,680 kg, tối đa là 30, 480 kg.
Kích thước container 45 feet

10. Kích thước container 48 feet

Điểm đặc biệt của container 48 feet là chúng có khả năng cách nhiệt rất tốt nên người sử dụng hoàn toàn yên tâm về chất lượng hàng quá được bảo quản lạnh bên trong. Chúng có thể chứa tối đa 26 - 28 tấn hàng nhờ thể tích 67 - 89 mét khối (tuỳ thuộc container khô hay lạnh)

  • Container 48 feet khô có kích thước là: Chiều dài 12,2 mét; chiều rộng 2.44 mét; chiều cao 2,59 mét.
  • Container 48 feet lạnh có kích thước là: Chiều dài 14,63 mét; chiều rộng 2.44 mét; chiều cao 2,896 mét
Kích thước container 48 feet

11. Kích thước container 50 feet

Loại container này rất ít được sử dụng tại Việt Nam nên bạn cũng khó mà bắt gặp. Đây thực chất là việc nối dài thêm từ container 40 feet và chúng có kích thước như sau: Chiều dài 15,04 mét; chiều rộng 2.348 mét; chiều cao 2,69 mét.

Kích thước container 50 feet

12. Kích thước container 60 feet

Đây là loại container có kích thước lớn nhất được sử dụng hiện nay. Loại này sẽ chỉ được sản xuất theo đơn đặt hàng từ khách hàng mà không có sẵn. Xe container thông thường cũng không thể vận chuyển được loại cont 60 feet này mà cần nhờ đến xe chuyên dụng bởi kích thước “khổng lồ” của chúng. Kích thước chi tiết container 60 feet: Chiều dài 18,3 mét; chiều rộng 2.4 mét.

Kích thước container 60 feet

Tiêu chuẩn về kích thước và tải trọng của container

Tất cả các số hiệu ghi trên container đều phải đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn chung ISO. 

  • Chiều rộng tiêu chuẩn khoảng 2,438 mm
  • Chiều cao của container thường là khoảng 2,590 mm, chiều cao container cao khoảng 2,895 mm.
  • Tải trọng container tại Việt Nam quy định không vượt quá 20,32 tấn.

Video chi tiết về thông số kỹ thuật của container

Tiêu chuẩn về kích thước và tải trọng của container

Những vấn đề có thể gặp khi tìm mua container

Trong quá trình mua cont, ngoài việc quan tâm đến kích thước container, người mua thường gặp phải các vấn đề sau đây:

  • Nhà bán không có chính sách bảo hành cho khách hàng khi mua container
  • Mua phải các thùng container có kích thước không phù hợp về kích thước, khối lượng hàng hóa.
  • Mua nhầm các thùng container được sản xuất từ các nguyên liệu đểu, không rõ nguồn gốc xuất xứ.
  • Container không được giao hàng tận nơi, mất thêm chi phí vận chuyển

Do đó, để đảm bảo mua được sản phẩm uy tín hãy lựa chọn những tập đoàn, công ty phân phối container chính hãng. Đảm bảo đã kiểm tra đầy đủ kích thước container trước khi mua sản phẩm.

Những vấn đề có thể gặp khi tìm mua container

Những câu hỏi thường gặp (FAQ) về kích thước container

  • Container bao nhiêu feet: Một số loại container được sử dụng phổ biến như loại 10 feet, 20 feet, 40 feet, 45 feet.
  • Container 20 feet chở được bao nhiêu tấn hàng: tùy vào từng loại cont mà khối lượng hàng hóa chứa được cũng sẽ khác nhau. Ví dụ: Container cao chở được 28 tấn hàng, thể tích hàng là 37m³ Container Foot Flat Rack chở được 31 tấn hàng với thể tích hàng là 32m³ Container cách nhiệt chở được 17 tấn hàng với thể tích hàng là 26m³, Container bồn chở được 27 tấn hàng với thể tích hàng là 21000 lít.

Như vậy bài viết vừa rồi đã chia sẻ chi tiết về kích thước container cũng như các loại cont phổ biến hiện nay. Nó đóng vai trò quan trọng và không thể thiếu trong việc vận chuyển hàng hóa từ nước này qua nước khác bằng đường thủy. Có thể nói, container cực kỳ quan trọng trong công nghiệp, nông nghiệp và trong đời sống.

>>> Xem thêm:

Xe nâng Reach Stacker là gì? Ứng dụng của Reach Stacker trong bốc dỡ, sắp xếp container

Được viết bởi

anh-nguyen-my-nguyen
Nguyễn Mỹ Nguyên
Trưởng nhóm Dịch vụ Kỹ thuật Doosan

Với hơn 7 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kỹ thuật xe nâng cùng 5 năm gắn bó với Xe nâng Doosan Việt Nam chắc chắn sẽ là nền tảng để anh Nguyên chia sẻ những kiến thức, kinh nghiệm và tin tức về hoạt động sửa chữa, bảo dưỡng xe nâng cũng như thiết bị máy móc, máy công trình khác.

Đánh giá & nhân xét

(0) đánh giá
  • 0%
  • 0%
  • 0%
  • 0%
  • 0%

Đánh giá*

Vui lòng đánh giá sao!

Số điện thoại không đúng định dạng!

Số điện thoại là bắt buộc!

Họ và tên là bắt buộc!

Nội dung là bắt buộc!

Nhận xét

Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

default

Thông tin bình luận

Liên hệ với chúng tôi

Nhận báo giá xe nâng sau 05 phút


Họ và Tên là bắt buộc!


Số điện thoại là bắt buộc!

Số điện thoại không đúng định dạng!


Nội dung là bắt buộc!


Email là bắt buộc!


* Quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới
Holtine: 1900558877 để được giải đáp thắc mắc nhanh nhất